| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cao ủy   
 
    cao uỷ dt. 1. Viên chức ngoại giao của một nước ở nước khác tương đương với đại sứ: cao uỷ Pháp ở Đông Dương. 2. Viên chức cao cấp của một tổ chức quốc tế, phụ trách về một vấn đề gì: cao uỷ Liên hợp quốc về người tị nạn.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |